Viết PTHH :
Fe + H2SO4(đặc) \(\rightarrow\)
FeO + H2SO4(đặc)\(\rightarrow\)
Fe2O3 + H2SO4(đặc)\(\rightarrow\)
Fe3O4 + H2SO4(đặc)\(\rightarrow\)
Cân bằng các PTHH
1, H2SO4 (đặc) + FeO \(\rightarrow Fe2\left(SO4\right)3+SO_2\uparrow+H2O\)
2, H2SO4 (đặc) + Fe3O4 \(\rightarrow Fe_2\left(SO4\right)_3+H2O+SO2\uparrow\)
3, H2SO4 (đặc) + Fe(OH)2 \(\)\(\rightarrow Fe2\left(SO4\right)_3+H2O+SO2\)
4, \(H_2SO_{4_{ }}\left(\text{đ}\right)+FeCO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O+SO_2\uparrow+CO_2\uparrow\)
2FeO | + | 4H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | SO2 |
2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
4H2SO4 | + | 2Fe(OH)2 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | SO2 |
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các chất phản ứng sau:
1) Al + H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + H2
2) FeO + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
3) Na2O + H2O \(\rightarrow\) NaOH
4) N2O5 \(\rightarrow\) H2O \(\rightarrow\) HNO3
(Guys, please....help me)
3: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
1) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3H2
2) FeO + 2HCl -> FeCl2 +H2O
3) Na2O + H2O -> 2NaOH
4) N2O5 + H2O -> 2HNO3
Viết phương trình hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc lần lượt với Mg, Zn, Al, Fe, Cu, MgO, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, CaCO3
Các kim loại, muối và các oxit như MgO và Fe2O3 bạn tự viết
Mình sẽ viết 2 cái cần chú ý thôi
\(2FeO+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+6H_2O\)
6) Cho các phản ứng sau
- Hoàn thành các phương trình hóa học ?
- Vai trò H2SO4 đặc là gì? (tính hoxi hóa, tính háo nước, tính axit mạnh)
a) Cu + H2SO4 đặc
b) Fe + H2SO4 đặc nguội
c) H2SO4 đặc + S
d) H2SO4 đặc + KBr
e) H2SO4 đặc nguội + Al
g) H2SO4 đặc + FeO
h) H2SO4 đặc + Fe(OH)2
i) H2SO4 đặc , dư + Fe (t0)
m) C+ H2SO4 đặc
n) H2SO4 đặc + NaOH
o) H2SO4 đặc + MgO
k) H2SO4 đặc + Fe2O3
------
a) Cu + 2H2SO4 đặc->CuSO4+SO2+2H2O
b) Fe + H2SO4 đặc nguội-> ko pứ
c) 2H2SO4 đặc + S->3SO2+2H2O
d) H2SO4 đặc + KBr-> K2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
e) H2SO4 đặc nguội + Al-> kopu
g) H2SO4 đặc + FeO->Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
h)4 H2SO4 đặc + 2Fe(OH)2->Fe2(SO4)3 + SO2 +6 H2O
i)6 H2SO4 đặc , dư + 2Fe (t0)->Fe2(SO4)3 +3 SO2 +6 H2O
m) C+ 2H2SO4 đặc-> CO2+2SO2+2H2O
n) H2SO4 đặc + 2NaOH->Na2SO4+2H2O
o) H2SO4 đặc + MgO->MgSO4+H2O
k)3 H2SO4 đặc + Fe2O3->Fe2(SO4)3+3H2O
a) tính oxi hóa
b)
c)oxi hóa
d)tính axit mạnh
e)
g), h) hóa nước
i) oxi hóa mạnh
m) oxi hóa
n háo nước
o) axit mạnh
k) axit mạnh
Dựa vào tchh của các loại hợp chất vô cơ, viết pthh thực hiện các biến đổi sau:
Fe \(\rightarrow\) Fe3O4\(\rightarrow\) Fe \(\rightarrow\) FeCl2 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 \(\rightarrow\) Fe(OH)2\(\rightarrow\) FeO \(\rightarrow\) FeSO4 \(\rightarrow\) FeCl2 \(\rightarrow\) Fe \(\rightarrow\) Fe(SO4)33Fe+2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4 (1)
Fe3O4+4CO \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe+4CO2 (2)Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2 (3)FeCl2+2AgNO3\(\rightarrow\)Fe(NO3)2+2AgCl (4)Fe(NO3)2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaNO3 (5)Fe(OH)2 \(\underrightarrow{trong.chân.không}\) FeO+H2O (6)FeO+H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4+H2O (7)FeSO4+BaCl2\(\rightarrow\)FeCl2+BaSO4 (8)FeCl2+Mg\(\rightarrow\)MgCl2+Fe (9)2Fe+6H2SO4 \(\underrightarrow{axit_đ,t^o}\)Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O (10)Cho các phản ứng sau:
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc →
(2) Fe + H2SO4 loãng →
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc →
(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng →
(5) Cu + H2SO4 loãng + dd NaNO3 →
(6) FeCO3 + H2SO4 đặc →
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án A
Các phản ứng : (1) , (2) , (6)
viết các PTHH xảy ra nếu có khi cho các chất Al,Fe,Ag,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe2O3,FeCO3,MgCO3,FeSO4,Fe(SO4)3. Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng
*Bạn tự xem lại kiến thức rồi viết những phương trình cơ bản nhé !!
Mình chỉ viết 1 số pt đặc biệt thôi :))
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(2Ag+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+6H_2O\)
\(2FeCO_3+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+2CO_2+4H_2O\)
\(2FeSO_4+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+2H_2O\)
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4